So sánh loa JBL Control CRV và Bose DesignMax DM6SE
JBL Control CRV và Bose DesignMax DM6SE là hai dòng loa cao cấp dành cho các hệ thống âm thanh lắp đặt cố định. JBL Control CRV nổi bật với thiết kế cong độc đáo, nhỏ gọn, và khả năng chống thời tiết (IP44), phù hợp với không gian vừa và nhỏ như quán café hay phòng họp. Loa có công suất 75W liên tục và góc phủ âm 100° x 100°, mang đến âm thanh chi tiết với dải trung và cao rõ ràng. Trong khi đó, Bose DesignMax DM6SE sở hữu thiết kế hiện đại, công suất mạnh mẽ hơn (125W RMS) và đáp ứng tần số rộng (62 Hz – 20 kHz), cùng công nghệ SmartBass tối ưu âm trầm ở mọi mức âm lượng. Với góc phủ âm rộng 125° x 125° và khả năng chống nước IP55, DM6SE là lựa chọn lý tưởng cho các không gian lớn, sang trọng như khách sạn, trung tâm thương mại hay nhà hàng cao cấp.
Xem thêm:
So sánh loa JBL Control CRV và Bose DesignMax DM6SE
Dưới đây là so sánh chi tiết giữa loa JBL Control CRV và Bose DesignMax DM6SE, hai dòng loa nổi bật dành cho hệ thống âm thanh chuyên nghiệp và cài đặt cố định:
1. Thiết kế
- JBL Control CRV:
- Kiểu dáng cong độc đáo, giúp tối ưu hóa góc phủ âm trong không gian.
- Kích thước nhỏ gọn, phù hợp lắp đặt trên tường ở các không gian nhỏ hoặc vừa.
- Thiết kế chống thời tiết (IP44), thích hợp cả trong nhà và ngoài trời.
- Bose DesignMax DM6SE:
- Thiết kế hiện đại, tối giản với nhiều tùy chọn màu sắc (đen/trắng) phù hợp với kiến trúc.
- Có khả năng chống nước và thời tiết (IP55), phù hợp lắp đặt ngoài trời và các không gian rộng lớn.
2. Chất lượng âm thanh
- JBL Control CRV:
- Hệ thống 2-way với driver 5.25 inch và tweeter dome mềm 0.75 inch.
- Đáp ứng tần số: 80 Hz – 20 kHz, âm thanh chi tiết, đặc biệt ở dải trung và cao.
- Công suất: 75W liên tục, 150W peak, phù hợp với không gian nhỏ và trung bình.
- Bose DesignMax DM6SE:
- Hệ thống 2-way với woofer lớn hơn, 6.5 inch, và tweeter 1.25 inch.
- Đáp ứng tần số rộng hơn: 62 Hz – 20 kHz, bass sâu và treble sắc nét.
- Công suất cao hơn: 125W RMS, 300W peak, thích hợp với không gian lớn và yêu cầu âm lượng cao hơn.
3. Góc phủ âm
- JBL Control CRV:
- Góc phủ âm 100° x 100°, lý tưởng cho việc lắp đặt ở các góc phòng hoặc khu vực cần tản âm rộng.
- Bose DesignMax DM6SE:
- Góc phủ âm 125° x 125°, rộng hơn JBL, phù hợp với không gian mở hoặc khu vực lớn.
4. Tính năng đặc biệt
- JBL Control CRV:
- Có thể ghép nối để tạo thành hệ thống âm thanh stereo hoặc mono trong một khu vực.
- Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt.
- Bose DesignMax DM6SE:
- Tích hợp công nghệ Bose SmartBass, tự động tối ưu hóa âm trầm ở mọi mức âm lượng.
- Hỗ trợ kết nối với hệ thống Bose DSP để tối ưu hóa hiệu năng.
5. Giá cả
- JBL Control CRV: Thường có giá thấp hơn, phù hợp với người dùng cần hệ thống âm thanh đơn giản hoặc ngân sách hạn chế.
- Bose DesignMax DM6SE: Giá cao hơn, nhưng phù hợp với không gian cao cấp hoặc yêu cầu chất lượng âm thanh vượt trội.
6. Ứng dụng
- JBL Control CRV: Thích hợp cho quán café, nhà hàng nhỏ, phòng họp hoặc không gian ngoài trời nhỏ.
- Bose DesignMax DM6SE: Lý tưởng cho khách sạn, trung tâm thương mại, nhà hàng lớn, hoặc không gian cần âm thanh toàn diện.
Kết luận
- Nếu bạn cần một giải pháp âm thanh gọn gàng, giá hợp lý, phù hợp không gian vừa và nhỏ, JBL Control CRV là lựa chọn tốt.
- Nếu bạn ưu tiên chất lượng âm thanh vượt trội, thiết kế hiện đại và cần hệ thống mạnh mẽ cho không gian lớn, Bose DesignMax DM6SE là sự lựa chọn hàng đầu.
Chi tiết thông số kỹ thuật loa JBL Control CRV và Bose DesignMax DM6SE
Loa JBL Control CRV
- Dải tần số (mật độ 10dB): 80 Hz – 20 kHz (nửa không gian, trên tường)
- 60 Hz – 20 kHz (không gian quý, tại ngã ba hai bức tường)
- Xử lý công suất1: 75 W Tiếng ồn hồng liên tục, 2 giờ
- Tiếng ồn hồng liên tục 60 W, 100 giờ
- Công suất chương trình liên tục 150 W
- Công suất đỉnh liên tục 300 W
- Độ nhạy danh nghĩa2: 89 dB
- SPL tối đa @ 1m3: 108 dB trung bình liên tục dài hạn (đỉnh là 114 dB)
- Góc phủ sóng danh nghĩa: 105 ° ngang x 80 ° dọc (2 kHz – 16 kHz, loa dọc sự định hướng)
- DI: 8,6 dB (2 kHz – 16 kHz)
- Câu 7.4 (2 kHz – 16 kHz),
- Trở kháng danh nghĩa 4 Ohms
- Trở kháng tối thiểu: 4.0 Ohms @ 320 Hz
- Tần số chéo và loại: tweeter 2 kHz – 36dB / quãng tám; Loa trầm 18dB / quãng tám
- Vòi biến áp: 30 W, 15 W, 7.5 W ở cả 70 V và 100 V (cộng thêm 3,8 W ở 70 V chỉ) Vị trí của Thru là 4 ohms
- Đầu dò: Đầu dò tần số thấp: PolyPlas kép 4 “(100 mm), loa trầm được che chắn ™ với kép nam châm neodymium và cuộn dây giọng nói 32 mm (1,25 in) trên một lỗ thông hơi nhôm trước đây.
- Đầu dò tần số cao: Loa tweeter vòm titan 3/4 “(19 mm), được che chắn nam châm neodymium làm mát Ferrofluid®.
- Vật lý: Chất liệu bao vây: ABS
- Cổng: Được sàng lọc để bảo vệ chống lại sự xâm nhập của sâu bệnh
- Môi trường: xếp hạng IP-34, theo tiêu chuẩn IEC529. Vượt quá MilSpec 810 về độ ẩm, muối phun, nhiệt độ và tia cực tím. Vượt qua Mil-Std-202F để xịt muối
- Chấm dứt: Dải đầu vít xuống, ốc vít / vòng đệm kim loại mạ niken.
- Chấp nhận tối đa 9 mm bên ngoài 4 mm bên trong lug mở (# 6, # 8 hoặc # 10 lug) cộng với dây trần lên tới 12 AWG / 2.5 mm2
- Đánh giá của Cơ quan An toàn: Máy biến áp được đăng ký UL theo UL1876.
- Màu sắc: Đen hoặc trắng (-WH)
- Kích thước: rộng 364 mm (14,4 in), chiều sâu tối đa 251 mm (9,9 in) bao gồm cả tường
- giá đỡ, chiều sâu bên cạnh 262 mm (10,3 in), chiều cao 127 mm (5 in)
- Trọng lượng tịnh (e): 3,2 kg (7,0 lbs)
- Phụ kiện đi kèm: Giá đỡ góc / giá treo tường có nắp, ốc vít và nắp trang trí
- Phụ kiện tùy chọn: Giá đỡ cực cực PMB-BK và PMB-WH (trắng) cho 4 loa
- Cụm treo mặt dây 360 °
Loa Bose DesignMax DM6SE
- Đáp ứng tần số (+/- 3 dB): 65 – 17.000 Hz
- Phạm vi bảo hiểm danh nghĩa (H x V): 130 ° x 130 °
- Xử lý công suất, cực đại: 400 W
- SPL tối đa @ 1m: 111 dB
- Dải tần số (-10 dB): 55 – 20.000 Hz
- Xử lý công suất, liên tục dài hạn: 100 W
- Độ nhạy (SPL / 1W @ 1 m): 91 dB
- Trở kháng danh nghĩa: 8 (biến áp bypass)