Nên chọn loa âm trần Electro-Voice EVID C8.2 hay Bose DESIGNMAX DM5C
Electro-Voice EVID C8.2 và BOSE DesignMax DM5C là hai mẫu loa âm trần nổi bật, đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau. EVID C8.2 được thiết kế với củ loa bass 8 inch và tweeter 1 inch, mang đến âm bass mạnh mẽ, dải tần rộng 50 Hz – 20 kHz, phù hợp cho không gian lớn như nhà hàng, hội trường hay quán cà phê. Với công suất 75W (RMS) và độ nhạy cao, loa đảm bảo âm thanh rõ nét và đồng đều. Trong khi đó, Bose DesignMax DM5C nổi bật với thiết kế tinh tế, phù hợp với nội thất cao cấp. Loa sử dụng củ loa bass 5.25 inch và tweeter đồng trục 1 inch, cho âm thanh chi tiết, cân bằng, lý tưởng cho các không gian sang trọng như showroom, khách sạn hay nhà hàng cao cấp. Công nghệ PhaseGuide của BOSE giúp âm thanh lan tỏa đồng đều hơn, dù bass không mạnh bằng EVID C8.2. Tùy vào mục đích sử dụng và phong cách không gian, bạn có thể chọn mẫu loa phù hợp.
Xem thêm:
Nên chọn loa âm trần Electro-Voice EVID C8.2 hay Bose DESIGNMAX DM5C
Việc chọn giữa Electro-Voice EVID C8.2 và BOSE DesignMax DM5C phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể của bạn. Dưới đây là so sánh chi tiết về hai sản phẩm:
Electro-Voice EVID C8.2
- Thông số chính:
- Loa toàn dải với củ loa bass 8 inch và tweeter 1 inch.
- Công suất: 75W (RMS), tối đa 150W.
- Dải tần: 50 Hz – 20 kHz.
- Độ nhạy: 91 dB SPL.
- Trở kháng: 8 ohms hoặc chế độ 70V/100V với nhiều tùy chọn công suất.
- Ưu điểm:
- Âm bass mạnh mẽ, lý tưởng cho không gian lớn như nhà hàng, hội trường hoặc quán cà phê.
- Góc phủ âm rộng (110°) mang lại trải nghiệm âm thanh đều trong không gian.
- Chất lượng bền bỉ, phù hợp với các môi trường đòi hỏi sự ổn định và độ tin cậy cao.
- Nhược điểm:
- Thiết kế có phần đơn giản, không nổi bật về mặt thẩm mỹ.
- Âm treble không chi tiết bằng các dòng loa cao cấp hơn.
BOSE DesignMax DM5C
- Thông số chính:
- Loa toàn dải với củ loa bass 5.25 inch và tweeter đồng trục 1 inch.
- Công suất: 60W (RMS), tối đa 120W.
- Dải tần: 65 Hz – 20 kHz.
- Độ nhạy: 87 dB SPL.
- Trở kháng: 8 ohms hoặc chế độ 70V/100V.
- Ưu điểm:
- Âm thanh chi tiết, cân bằng, đặc biệt phù hợp cho không gian cao cấp như showroom, nhà hàng sang trọng, hoặc khách sạn.
- Thiết kế hiện đại, dễ dàng hòa hợp với kiến trúc nội thất.
- Công nghệ PhaseGuide của BOSE cho âm thanh phân tán đều và chi tiết.
- Nhược điểm:
- Bass không mạnh như EVID C8.2, khó đáp ứng các nhu cầu âm nhạc sôi động.
- Giá thành thường cao hơn.
Nên chọn loa nào?
- Chọn Electro-Voice EVID C8.2 nếu:
- Bạn cần âm bass mạnh mẽ, phù hợp cho không gian lớn hoặc môi trường âm nhạc sôi động.
- Ưu tiên hiệu năng và độ bền hơn thẩm mỹ.
- Chọn BOSE DesignMax DM5C nếu:
- Bạn chú trọng vào thiết kế tinh tế và âm thanh chi tiết, phù hợp cho không gian sang trọng.
- Cần âm thanh cân bằng và khả năng hòa hợp với nội thất.
Nếu có thể, bạn nên nghe thử cả hai mẫu loa tại cửa hàng để đưa ra quyết định chính xác hơn.
Thông số kỹ thuật của loa âm trần Electro-Voice EVID C8.2 và Bose DESIGNMAX DM5C
Loa âm trần Electro-Voice EVID C8.2
- Xử lý năng lượng 75 W Tiếp theo / Đỉnh 300 W
- Phạm vi bảo hiểm(hình nón) 110 °
- Tần số đáp ứng (-10 dB) 50 Hz – 20 kHz
- Độ nhạy (SPL 1W / 1m): 91 dB
- SPL được tính toán tối đa: 110 dB Tiếp theo / 116 dB Đỉnh
- Trở kháng: 8 Ohms danh nghĩa (bỏ qua máy biến áp)
- Mạng: Mạng và đầu dò được bảo vệ, 12 dB / oct 2,6 kHz
- Bộ chuyển đổi LF: 8 in. (200 mm) Hình nón polypropylene
- Đầu dò HF: 1 in (25 mm) Ti Mylar laminate
- Vòi biến áp: 70V: 1,88, 3,75, 7,5, 15 hoặc 30w 100V: 3,75, 7,5, 15 hoặc 30W Bỏ qua: 8 Ohms
- Kết nối: C8.2: Loại Phoenix có thể tháo rời, với các đầu nối vít và “loop-thru”, chấp nhận dây 12 ga C8.2D: Khối đầu vào được xếp hạng an toàn chống cháy, dải chắn 3 đầu cuối chấp nhận dây 12 ga
- Vật liệu bao vây: Vách ngăn- Thép mạ kẽm chống cháy ngược được đánh giá UL 94V-O ABS
- Lưới tản nhiệt: Thép sơn tĩnh điện đục lỗ với dây buộc an toàn
- Phần cứng hỗ trợ: Cầu ngói, hỗ trợ tấm nền, mẫu cắt, tấm chắn sơn
- Dim (H x Dia.): 10,0 “x 10,6 (255mm x 270mm)
- Kích thước cutout: 10,75 “(272mm)
- Khối lượng tịnh (mỗi): 11,0 lbs (5,0 kg)
- Trọng lượng vận chuyển (cặp): 24,0 lbs (11,0 kg)
Bose DESIGNMAX DM5C
- Đáp ứng tần số (+/- 3 dB): 70-17.000 Hz
- Phạm vi bảo hiểm danh nghĩa (H x V): Hình nón
- Xử lý điện năng, đỉnh: 200 W
- SPL tối đa @ 1m: 105 dB
- Dải tần số (-10 dB): 60-20.000 Hz
- Xử lý điện năng, liên tục trong thời gian dài: 50 W
- Độ nhạy (SPL / 1W @ 1 m): 88 dB
- Trở kháng danh định: 8 Ω (bỏ qua biến áp)